DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết happy tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với happy trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc happy tiếng anh là gì, happy nghĩa là gì hay happy tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ happy có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là hạnh phúc. Happy để chỉ chung về hạnh phúc chứ không chỉ cụ thể hạnh phúc như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn hạnh phúc như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.

Hồ sơ xin việc trong tiếng Trung là 申请工作 (Shēnqǐng gōngzuò), hồ sơ xin việc chính là một tập hợp của những tài liệu về cá nhân của người xin việc làm, hồ sơ xin việc tốt có thể làm tăng khả năng được nhận.

Hồ sơ xin việc trong tiếng Trung là 申请工作 (Shēnqǐng gōngzuò), hồ sơ xin việc là tập hợp các tài liệu có nội dung tóm lược về bản thân ứng viên.

Một số từ vựng về hồ sơ xin việc trong tiếng Trung:

个人简历 /gèrén jiǎnlì/: CV cá nhân.

出生日期 /chūshēng rìqí/: Ngày tháng năm sinh.

身份证号 /shēnfèn zhèng hào/: Số Chứng minh thư.

文化程度 /wénhuà chéngdù/: Trình độ văn hoá.

Một số ví dụ về hồ sơ xin việc trong tiếng Trung:

/Nénggòu zài zhuānyè, huópō huánjìng gōngzuò jí xuéxí./

/Shēnqǐng gōngzuò shì bāohán hòuxuǎn rén gèrén zīliào zhāiyào de wénjiàn jíhé./

/Jiǎnlì shì guānyú nǐ zìjǐ de jiǎnduǎn wénjiàn/

Cv là một tập văn bản tài liệu tóm tắt về bản thân.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Hồ sơ xin việc trong tiếng Trung là gì.